Kết quả 1 đến 3 của 3
-
11-01-2016, 05:01 PM #1
- Ngày tham gia
- Aug 2015
- Bài viết
- 0
Ôn luyện tiếng Đức - Danh từ số ít - Danh từ số nhiều
ÔN LUYỆN DANH TỪ SỐ ÍT - DANH TỪ SỐ NHIỀU
Danh từ trong tiếng Đức tồn tại hai dạng cả số ít và số nhiều
Mạo từ cho tất cả các danh từ tiếng Đức ở số nhiều là die, dù đó danh từ giống đực hay giống cái hay giống trung
>>> Xem thêm: https://hoctiengduc1.blogspot.com/20...-phai-lam.html
Ví dụ như:
Danh từ giống đực (maskulin) có:
der Abend - die Abende,
der Esel - die Esel,
der Bart - die Bärte,
der Computer - die Computer,
der Dienstag - die Dienstage
der Fuß - die Füße,
der Gast - die Gäste,
...
Ôn luyện tiếng Đức để du học Đức
Danh từ giống cái (feminin) như:
die Bluse - die Blusen,
die Arbeit - die Arbeiten
die Cafeteria - die Cafeterien,
die Erbse - die Erbsen,
die Dose - die Dosen,
die Geige - die Geigen,
die Fantasie - die Fantasien,
...
Danh từ giống trung (neutral) như:
das Auto - die Autos,
das Café - die Cafés
das Bier - die Biere,
das Elfenbein - die Elfenbeine,
das Deodorant - die Deodorants,
das Geschenk - die Geschenke,
das Fest - die Feste,
...
Các danh từ tiếng Đức chỉ tồn tại ở dưới dạng số ít
- Các loại trái cây - Obst và ngũ cốc - Getreide
- Các loại gia cầm - Geflügel và gia súc - Vieh
- Hành lý - Gepäck
- Các khái niệm trừu tượng như: lòng can đảm - Mut, niềm tự hào - Stolz, sự khoan dung - Toleranz, lòng trung thành - Treue, sức khỏe - Gesundheit, ...
- Các loại vật chất như: Cá - Fleisch,vàng - Gold, pho mát - Käse, thuốc lá sợi - Tabak, tuyết - Schnee, ,...
- Các đơn vị tính khi đi kèm với danh từ giống đực hoặc danh từ giống chung, ví dụ như : 2 Glas Bier, 5 Kilo Orangen, 100 Euro,..
>>> Xem thêm: https://tuhoctiengductainha.blogspot...-hieu-qua.html
Các danh từ tiếng Đức chỉ tồn tại dưới dạng số nhiều
- Danh từ chỉ một nhóm người nào đó, ví dụ như : mọi người (die Leute), phụ huynh (die Eltern), anh chị em (die Geschwister), các anh em (die Gebrüder), ...
- Các tên gọi thuộc địa lý như:
Tên các quốc gia (Länder) như: Hà Lan (die Niederlande), Mỹ (die USA), ...
Các dãy núi (Gebirge) như: núi Alpen (die Alpen)
Các quần đảo (Inselgruppen) như: die Seychellen, die Philippinen,...
- Tên của một số bệnh như: bệnh sởi (die Masern),...
- Một số danh từ không đếm được như: thu nhập (die Einkünfte), giá cả (die Kosten),…
Nguồn: duhocducafu.comView more random threads:
- Du học Mỹ bí quyết đậu visa
- Lương khủng với nghề Đầu Bếp ở Úc
- Dịch vụ Hợp pháp hóa lãnh sự ở đâu Uy tín
- Tìm người dạy kèm kế toán tổng hợp
- Phỏng vấn xin Visa du lịch Mỹ thường được hỏi những câu hỏi nào?
- HƯỚng dẪn chỨng minh tÀi chÍnh
- Cơ hội định cư tại Canada khi du học tại trường Brandon University Bang Manitoba
- Du học bang Nova Scotia Canada có định cư được không
- Các tip vượt qua phỏng vấn du học mỹ tại lãnh sự quán dễ dàng
- Tuyển sinh cao đẳng ngành thú y năm 2017
-
11-02-2016, 04:33 PM #2
- Ngày tham gia
- Oct 2016
- Bài viết
- 12
Trả lời
Tên các quốc gia (Länder) như: Hà Lan (die Niederlande), Mỹ (die USA), ...
Các dãy núi (Gebirge) như: núi Alpen (die Alpen)
Các quần đảo (Inselgruppen) như: die Seychellen, die Philippinen,...
- Tên của một số bệnh như: bệnh sởi (die Masern),...
-
11-10-2016, 05:18 PM #3
- Ngày tham gia
- Oct 2016
- Bài viết
- 12
Trả lời
Ví dụ như:
Danh từ giống đực (maskulin) có:
der Abend - die Abende,
der Esel - die Esel,
der Bart - die Bärte,
der Computer - die Computer,
der Dienstag - die Dienstage
der Fuß - die Füße,
der Gast - die Gäste,
Ngọc Bích xanh bản chất thuộc dòng đá cẩm thạch (jade). Và cẩm thạch là tên gọi chung của ngọc bích. Vì bản chất chúng thuộc dòng đá đa khoáng được hình thành từ chất Silicat dưới dạng dioxy. Ngọc...
Chia sẻ Vòng tay ngọc bích xanh là...