Hãy G+ và Chia Sẻ Bài Viết Để Nâng Tầm Chất Nhé Các Bạn
Kết quả 1 đến 3 của 3
  1. #1
    Silver member
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0

    Ôn luyện tiếng Đức - Danh từ số ít - Danh từ số nhiều

    ÔN LUYỆN DANH TỪ SỐ ÍT - DANH TỪ SỐ NHIỀU


    Danh từ trong tiếng Đức tồn tại hai dạng cả số ít và số nhiều

    Mạo từ cho tất cả các danh từ tiếng Đức ở số nhiều là die, dù đó danh từ giống đực hay giống cái hay giống trung



    >>> Xem thêm: https://hoctiengduc1.blogspot.com/20...-phai-lam.html



    Ví dụ như:

    Danh từ giống đực (maskulin) có:
    der Abend - die Abende,
    der Esel - die Esel,
    der Bart - die Bärte,
    der Computer - die Computer,
    der Dienstag - die Dienstage
    der Fuß - die Füße,
    der Gast - die Gäste,
    ...

    Ôn luyện tiếng Đức để du học Đức


    Danh từ giống cái (feminin) như:
    die Bluse - die Blusen,
    die Arbeit - die Arbeiten
    die Cafeteria - die Cafeterien,
    die Erbse - die Erbsen,
    die Dose - die Dosen,
    die Geige - die Geigen,
    die Fantasie - die Fantasien,
    ...
    Danh từ giống trung (neutral) như:
    das Auto - die Autos,
    das Café - die Cafés
    das Bier - die Biere,
    das Elfenbein - die Elfenbeine,
    das Deodorant - die Deodorants,
    das Geschenk - die Geschenke,
    das Fest - die Feste,
    ...

    Các danh từ tiếng Đức chỉ tồn tại ở dưới dạng số ít

    - Các loại trái cây - Obst và ngũ cốc - Getreide

    - Các loại gia cầm - Geflügel và gia súc - Vieh

    - Hành lý - Gepäck

    - Các khái niệm trừu tượng như: lòng can đảm - Mut, niềm tự hào - Stolz, sự khoan dung - Toleranz, lòng trung thành - Treue, sức khỏe - Gesundheit, ...

    - Các loại vật chất như: Cá - Fleisch,vàng - Gold, pho mát - Käse, thuốc lá sợi - Tabak, tuyết - Schnee, ,...

    - Các đơn vị tính khi đi kèm với danh từ giống đực hoặc danh từ giống chung, ví dụ như : 2 Glas Bier, 5 Kilo Orangen, 100 Euro,..



    >>> Xem thêm: https://tuhoctiengductainha.blogspot...-hieu-qua.html



    Các danh từ tiếng Đức chỉ tồn tại dưới dạng số nhiều

    - Danh từ chỉ một nhóm người nào đó, ví dụ như : mọi người (die Leute), phụ huynh (die Eltern), anh chị em (die Geschwister), các anh em (die Gebrüder), ...

    - Các tên gọi thuộc địa lý như:

    Tên các quốc gia (Länder) như: Hà Lan (die Niederlande), Mỹ (die USA), ...
    Các dãy núi (Gebirge) như: núi Alpen (die Alpen)
    Các quần đảo (Inselgruppen) như: die Seychellen, die Philippinen,...
    - Tên của một số bệnh như: bệnh sởi (die Masern),...

    - Một số danh từ không đếm được như: thu nhập (die Einkünfte), giá cả (die Kosten),…

    Nguồn: duhocducafu.com

  2. #2
    Junior Member
    Ngày tham gia
    Oct 2016
    Bài viết
    12

    Trả lời

    Tên các quốc gia (Länder) như: Hà Lan (die Niederlande), Mỹ (die USA), ...
    Các dãy núi (Gebirge) như: núi Alpen (die Alpen)
    Các quần đảo (Inselgruppen) như: die Seychellen, die Philippinen,...
    - Tên của một số bệnh như: bệnh sởi (die Masern),...

  3. #3
    Junior Member
    Ngày tham gia
    Oct 2016
    Bài viết
    12

    Trả lời

    Ví dụ như:

    Danh từ giống đực (maskulin) có:
    der Abend - die Abende,
    der Esel - die Esel,
    der Bart - die Bärte,
    der Computer - die Computer,
    der Dienstag - die Dienstage
    der Fuß - die Füße,
    der Gast - die Gäste,

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •  
Múi giờ GMT +7. Bây giờ là 05:55 PM.
Diễn đàn sử dụng vBulletin® Phiên bản 4.2.5 Beta 3.
Bản quyền của 2024 vBulletin Solutions, Inc. Tất cả quyền được bảo lưu.